ĐẠI TỪ
NGỮ VĂN THCS :: Khối Lớp :: Lớp 7 :: Tiếng Việt
Trang 1 trong tổng số 1 trang
ĐẠI TỪ
I. Thế nào là đại từ:
1- Ví dụ: sgk/54-55
2- Nhận xét:
a.- Nó 1: Em tôi.
- Nó 2 :Trỏ con gà
b. Thế: Giọng nói của mẹ. Bổ ngữ cho ĐT “nghe”.
c. Ai: Dùng để hỏi.
d.- Nó 1 : Làm chủ ngữ.
- Nó 2: Làm Định ngữ.
- Thế: Làm Bổ ngữ.
- Ai: Làm Chủ ngữ.
3- Ghi nhớ: Sgk/55
4- Bài tập bổ trợ:
a. Nó1: chỉ con ngựa – CN.
b. Nó2: chỉ người – VN.
c. Nó3: Chỉ người – BN .
II. Các loại đại từ:
1. Đại từ để trỏ:
a. Trỏ người, sự vật (Đại từ nhân xưng)
b. Trỏ số lượng.
c. Trỏ hoạt động tính chất sự việc.
* Ghi nhớ1: ( Sgk/56)
* Bài tập bổ trợ:
- Giống nhau: đều là đại từ xưng hô.
- Khác nhau:
+ tôi1: làm CN.
+ tôi2: Làm Định ngữ.
2. Đại từ để hỏi:
a. Đại từ Ai, gì dùng để hỏi người, sự vật.
b. Đại từ bao nhiêu, mấy dùng hỏi số lượng.
c. Đại từ sao, thế nào hỏi về hoạt động tính chất của sự việc.
* Ghi nhớ2: ( Sgk/56)
* Bài tập bổ trợ:
- Hỏi về người, sự vật.
- Đại từ phiếm chỉ(không xác định)
III. Luyện tập:
1. Bài tập1:
a- Sắp xếp các đại từ:
Số ít Số nhiều
1 Tôi, tao, ta, tớ, mình…. Chóng t«i, chóng m×nh, chóng ta...
2 Bạn, cậu, mày, mi... Các bạn, hội cậu, chúng mày, tụi mi
3 nó, hắn, thị,... chúng nó, tụi hắn, bọn họ....
b- Xác định ngôi của đại từ “mình”
- Mình1: Ngôi thứ nhất.
- Mình2: Ngôi thứ hai.
- Mình3: Ngôi thứ hai.
1- Ví dụ: sgk/54-55
2- Nhận xét:
a.- Nó 1: Em tôi.
- Nó 2 :Trỏ con gà
b. Thế: Giọng nói của mẹ. Bổ ngữ cho ĐT “nghe”.
c. Ai: Dùng để hỏi.
d.- Nó 1 : Làm chủ ngữ.
- Nó 2: Làm Định ngữ.
- Thế: Làm Bổ ngữ.
- Ai: Làm Chủ ngữ.
3- Ghi nhớ: Sgk/55
4- Bài tập bổ trợ:
a. Nó1: chỉ con ngựa – CN.
b. Nó2: chỉ người – VN.
c. Nó3: Chỉ người – BN .
II. Các loại đại từ:
1. Đại từ để trỏ:
a. Trỏ người, sự vật (Đại từ nhân xưng)
b. Trỏ số lượng.
c. Trỏ hoạt động tính chất sự việc.
* Ghi nhớ1: ( Sgk/56)
* Bài tập bổ trợ:
- Giống nhau: đều là đại từ xưng hô.
- Khác nhau:
+ tôi1: làm CN.
+ tôi2: Làm Định ngữ.
2. Đại từ để hỏi:
a. Đại từ Ai, gì dùng để hỏi người, sự vật.
b. Đại từ bao nhiêu, mấy dùng hỏi số lượng.
c. Đại từ sao, thế nào hỏi về hoạt động tính chất của sự việc.
* Ghi nhớ2: ( Sgk/56)
* Bài tập bổ trợ:
- Hỏi về người, sự vật.
- Đại từ phiếm chỉ(không xác định)
III. Luyện tập:
1. Bài tập1:
a- Sắp xếp các đại từ:
Số ít Số nhiều
1 Tôi, tao, ta, tớ, mình…. Chóng t«i, chóng m×nh, chóng ta...
2 Bạn, cậu, mày, mi... Các bạn, hội cậu, chúng mày, tụi mi
3 nó, hắn, thị,... chúng nó, tụi hắn, bọn họ....
b- Xác định ngôi của đại từ “mình”
- Mình1: Ngôi thứ nhất.
- Mình2: Ngôi thứ hai.
- Mình3: Ngôi thứ hai.
NGỮ VĂN THCS :: Khối Lớp :: Lớp 7 :: Tiếng Việt
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|