NGỮ VĂN THCS
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

TỪ LÁY

Go down

TỪ LÁY                                         Empty TỪ LÁY

Bài gửi by Admin Sun Apr 20, 2014 8:51 pm

I. Các loại từ láy:
1- Ôn lại kiến thức:
2- Ví dụ: sgk/41
3- Nhận xét:
- Đặc điểm âm thanh:
+ tiếng láy lặp lại hoàn toàn “đăm đăm”.
+ biến âm tạo nên sự hài hòa về vần và thanh điệu “mếu máo”, “liêu xiêu”.
- Phân loại:
+ Láy toàn bộ: “đăm đăm”
+Láy bộ phận: “mếu máo”, “liêu xiêu”
=> Có 2 loại từ láy: Láy toàn bộ và láy bộ phận.
4- Ghi nhớ: sgk/41
II. Nghĩa của từ láy:
1.Bài tập1:
1.Nghĩa của từ này là sự mô phỏng đặc điểm âm thanh của tiếng cười, tiếng khóc, tiếng đồng hồ chạy, tiếng chó sủa.
2. a. Các từ láy có khuân vần i đều miêu tả âm thanh, hình dáng nhỏ bé.
b. Đều là từ láy phụ âm đầu, biểu hiện trạng thái dao động một chỗ, khi ẩn khi hiện, khi rõ khi không.
3. Sắc thái biểu cảm: Nghĩa của từ láy có nghĩa giảm nhẹ so với tiếng gốc.
- bàn tay mền mại.
- giọng nói nhẹ nhàng, dễ nghe.
- nét chữ: có dáng lượn cong.
2. Ghi nhớ: ( SgkT42)
III. Luyện tập:
1. Bài tập 1/43:
a- Các từ láy: bần bật, thăm thẳm, chiêm chiếp, nức nở, tức tưởi, rón rén, lặng lẽ, rực rỡ, nhảy nhót, ríu ran, nặng nề.
b - Từ láy toàn bộ: bần bật, thăm thẳm, chiêm chiếp.
- Từ láy bộ phận: nức nở, tức tưởi, rón rén, lặng lẽ, rực rỡ, nhảy nhót, ríu ran, nặng nề..
2. Bài tâp2:
- lấp ló, nho nhỏ, nhức nhối, khang khác, thâm thấp, chênh chếch, anh ách.
3. Bài tâp3:
a. nhẹ nhàng; b. nhẹ nhõm.
a. xấu xa; b. xấu xí.
a. tan tành; b. tan tác.

Admin
Quản trị
Quản trị

Tổng số bài gửi : 114
Join date : 30/10/2013

https://nguvannbk.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết