TỪ HÁN VIỆT
NGỮ VĂN THCS :: Khối Lớp :: Lớp 7 :: Tiếng Việt
Trang 1 trong tổng số 1 trang
TỪ HÁN VIỆT
I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1- Giải nghĩa các yếu tố:
- Nam: phương Nam.
- quốc: nước.
- sơn: núi.
- hà: sông
-> Sông núi nước Nam.
2- Cách dùng các yếu tố:
- Nam: có thể dùng độc lập.
Vd: miền Nam, phía Nam,…
- quốc, sơn, hà: không thể dùng độc lập.
Vd: không thể nói yêu quốc, leo sơn, lội hè.
3- Yếu tố đồng âm:
- Thiên: + trời
+ nghìn (năm)
+ dời đi, di chuyển.
4- Ghi nhớ: sgk/69
5- Bài tập bổ trợ:
- Giải thích yếu tố Hán Việt
+ tứ: bốn (phương).
+ hải: biển.
+ giai: đều.
+ huynh đệ: anh em.
-> Bốn biển đều là anh em.
II. Cấu tạo từ ghép Hán Việt:
1. Giải nghĩa yếu tố Hán Việt
+ sơn hà: núi sông.
+ xâm phạm: chiếm lấn.
+ giang san: sông núi.
-> Từ ghép đẳng lập.
2. Trật tự sắp xếp yếu tố Hán Việt
+ ái quốc: yêu nước.
+ thủ môn: cầu thủ canh giữ cầu môn và được chơi bóng bằng tay.
+ chiến thắng: thắng trận trong cuộc chiến.
-> Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ.
+ thiên thư: sách trời.
+ thạch mã: ngựa đá.
+ tái phạm: tiếp tục phạm lỗi.
-> Từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính.
=> Trật tự sắp xếp trong từ ghép Hán Việt là chính phụ và phụ chính.
3- Ghi nhớ: Sgk/70
4- Bài tập bổ trợ:
- Từ ghép đẳng lập:
+ thiên địa: trời đất.
+ khuyển mã: chó ngựa.
+ kiên cố: vững chắc.
+ hoan hỉ: mừng vui.
- Từ ghép chính phụ:
+ đại lộ: đường lớn.
+ hải đăng: đèn trên biển.
+ tân binh: lính mới.
+ quốc kì: cờ của một nước.
III. Luyện tập:
1. Bài tập1/70:
- hoa(1) :chỉ sự vật
- hoa(2): : chỉ sự bóng bẩy đẹp đẽ.
- Phi(1): bay
- Phi(2): trái với lẽ phải.
- Phi(3): vợ thứ của vua.
- Tham(1): ham muốn
- Tham(2): góp mặt, tham dự vào.
- Gia(1): nhà
- gia(2): thêm vào.
2. Bài tập 3/71:
a. Hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hoả.
b. Thi nhân, đại thắng, hậu đãi, tân binh.
I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1- Giải nghĩa các yếu tố:
- Nam: phương Nam.
- quốc: nước.
- sơn: núi.
- hà: sông
-> Sông núi nước Nam.
2- Cách dùng các yếu tố:
- Nam: có thể dùng độc lập.
Vd: miền Nam, phía Nam,…
- quốc, sơn, hà: không thể dùng độc lập.
Vd: không thể nói yêu quốc, leo sơn, lội hè.
3- Yếu tố đồng âm:
- Thiên: + trời
+ nghìn (năm)
+ dời đi, di chuyển.
4- Ghi nhớ: sgk/69
5- Bài tập bổ trợ:
- Giải thích yếu tố Hán Việt
+ tứ: bốn (phương).
+ hải: biển.
+ giai: đều.
+ huynh đệ: anh em.
-> Bốn biển đều là anh em.
II. Cấu tạo từ ghép Hán Việt:
1. Giải nghĩa yếu tố Hán Việt
+ sơn hà: núi sông.
+ xâm phạm: chiếm lấn.
+ giang san: sông núi.
-> Từ ghép đẳng lập.
2. Trật tự sắp xếp yếu tố Hán Việt
+ ái quốc: yêu nước.
+ thủ môn: cầu thủ canh giữ cầu môn và được chơi bóng bằng tay.
+ chiến thắng: thắng trận trong cuộc chiến.
-> Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ.
+ thiên thư: sách trời.
+ thạch mã: ngựa đá.
+ tái phạm: tiếp tục phạm lỗi.
-> Từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính.
=> Trật tự sắp xếp trong từ ghép Hán Việt là chính phụ và phụ chính.
3- Ghi nhớ: Sgk/70
4- Bài tập bổ trợ:
- Từ ghép đẳng lập:
+ thiên địa: trời đất.
+ khuyển mã: chó ngựa.
+ kiên cố: vững chắc.
+ hoan hỉ: mừng vui.
- Từ ghép chính phụ:
+ đại lộ: đường lớn.
+ hải đăng: đèn trên biển.
+ tân binh: lính mới.
+ quốc kì: cờ của một nước.
III. Luyện tập:
1. Bài tập1/70:
- hoa(1) :chỉ sự vật
- hoa(2): : chỉ sự bóng bẩy đẹp đẽ.
- Phi(1): bay
- Phi(2): trái với lẽ phải.
- Phi(3): vợ thứ của vua.
- Tham(1): ham muốn
- Tham(2): góp mặt, tham dự vào.
- Gia(1): nhà
- gia(2): thêm vào.
2. Bài tập 3/71:
a. Hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hoả.
b. Thi nhân, đại thắng, hậu đãi, tân binh.
1- Giải nghĩa các yếu tố:
- Nam: phương Nam.
- quốc: nước.
- sơn: núi.
- hà: sông
-> Sông núi nước Nam.
2- Cách dùng các yếu tố:
- Nam: có thể dùng độc lập.
Vd: miền Nam, phía Nam,…
- quốc, sơn, hà: không thể dùng độc lập.
Vd: không thể nói yêu quốc, leo sơn, lội hè.
3- Yếu tố đồng âm:
- Thiên: + trời
+ nghìn (năm)
+ dời đi, di chuyển.
4- Ghi nhớ: sgk/69
5- Bài tập bổ trợ:
- Giải thích yếu tố Hán Việt
+ tứ: bốn (phương).
+ hải: biển.
+ giai: đều.
+ huynh đệ: anh em.
-> Bốn biển đều là anh em.
II. Cấu tạo từ ghép Hán Việt:
1. Giải nghĩa yếu tố Hán Việt
+ sơn hà: núi sông.
+ xâm phạm: chiếm lấn.
+ giang san: sông núi.
-> Từ ghép đẳng lập.
2. Trật tự sắp xếp yếu tố Hán Việt
+ ái quốc: yêu nước.
+ thủ môn: cầu thủ canh giữ cầu môn và được chơi bóng bằng tay.
+ chiến thắng: thắng trận trong cuộc chiến.
-> Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ.
+ thiên thư: sách trời.
+ thạch mã: ngựa đá.
+ tái phạm: tiếp tục phạm lỗi.
-> Từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính.
=> Trật tự sắp xếp trong từ ghép Hán Việt là chính phụ và phụ chính.
3- Ghi nhớ: Sgk/70
4- Bài tập bổ trợ:
- Từ ghép đẳng lập:
+ thiên địa: trời đất.
+ khuyển mã: chó ngựa.
+ kiên cố: vững chắc.
+ hoan hỉ: mừng vui.
- Từ ghép chính phụ:
+ đại lộ: đường lớn.
+ hải đăng: đèn trên biển.
+ tân binh: lính mới.
+ quốc kì: cờ của một nước.
III. Luyện tập:
1. Bài tập1/70:
- hoa(1) :chỉ sự vật
- hoa(2): : chỉ sự bóng bẩy đẹp đẽ.
- Phi(1): bay
- Phi(2): trái với lẽ phải.
- Phi(3): vợ thứ của vua.
- Tham(1): ham muốn
- Tham(2): góp mặt, tham dự vào.
- Gia(1): nhà
- gia(2): thêm vào.
2. Bài tập 3/71:
a. Hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hoả.
b. Thi nhân, đại thắng, hậu đãi, tân binh.
I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1- Giải nghĩa các yếu tố:
- Nam: phương Nam.
- quốc: nước.
- sơn: núi.
- hà: sông
-> Sông núi nước Nam.
2- Cách dùng các yếu tố:
- Nam: có thể dùng độc lập.
Vd: miền Nam, phía Nam,…
- quốc, sơn, hà: không thể dùng độc lập.
Vd: không thể nói yêu quốc, leo sơn, lội hè.
3- Yếu tố đồng âm:
- Thiên: + trời
+ nghìn (năm)
+ dời đi, di chuyển.
4- Ghi nhớ: sgk/69
5- Bài tập bổ trợ:
- Giải thích yếu tố Hán Việt
+ tứ: bốn (phương).
+ hải: biển.
+ giai: đều.
+ huynh đệ: anh em.
-> Bốn biển đều là anh em.
II. Cấu tạo từ ghép Hán Việt:
1. Giải nghĩa yếu tố Hán Việt
+ sơn hà: núi sông.
+ xâm phạm: chiếm lấn.
+ giang san: sông núi.
-> Từ ghép đẳng lập.
2. Trật tự sắp xếp yếu tố Hán Việt
+ ái quốc: yêu nước.
+ thủ môn: cầu thủ canh giữ cầu môn và được chơi bóng bằng tay.
+ chiến thắng: thắng trận trong cuộc chiến.
-> Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ.
+ thiên thư: sách trời.
+ thạch mã: ngựa đá.
+ tái phạm: tiếp tục phạm lỗi.
-> Từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính.
=> Trật tự sắp xếp trong từ ghép Hán Việt là chính phụ và phụ chính.
3- Ghi nhớ: Sgk/70
4- Bài tập bổ trợ:
- Từ ghép đẳng lập:
+ thiên địa: trời đất.
+ khuyển mã: chó ngựa.
+ kiên cố: vững chắc.
+ hoan hỉ: mừng vui.
- Từ ghép chính phụ:
+ đại lộ: đường lớn.
+ hải đăng: đèn trên biển.
+ tân binh: lính mới.
+ quốc kì: cờ của một nước.
III. Luyện tập:
1. Bài tập1/70:
- hoa(1) :chỉ sự vật
- hoa(2): : chỉ sự bóng bẩy đẹp đẽ.
- Phi(1): bay
- Phi(2): trái với lẽ phải.
- Phi(3): vợ thứ của vua.
- Tham(1): ham muốn
- Tham(2): góp mặt, tham dự vào.
- Gia(1): nhà
- gia(2): thêm vào.
2. Bài tập 3/71:
a. Hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hoả.
b. Thi nhân, đại thắng, hậu đãi, tân binh.
Similar topics
» Lễ khai mạc cuộc thi "Em yêu tiếng Việt & Lịch sử Việt Nam"
» ON TAP TIENG VIET 122
» [Học Kì II] Ôn tập tiếng Việt
» Tong ket truyen ki viet nam
» ON TAP TIENG VIET 122
» [Học Kì II] Ôn tập tiếng Việt
» Tong ket truyen ki viet nam
NGỮ VĂN THCS :: Khối Lớp :: Lớp 7 :: Tiếng Việt
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|