NGỮ VĂN THCS
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

TỪ HÁN VIỆT

Go down

TỪ HÁN VIỆT                        Empty TỪ HÁN VIỆT

Bài gửi by Admin Sun Apr 20, 2014 8:56 pm

I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1- Giải nghĩa các yếu tố:
- Nam: phương Nam.
- quốc: nước.
- sơn: núi.
- hà: sông
-> Sông núi nước Nam.
2- Cách dùng các yếu tố:
- Nam: có thể dùng độc lập.
Vd: miền Nam, phía Nam,…
- quốc, sơn, hà: không thể dùng độc lập.
Vd: không thể nói yêu quốc, leo sơn, lội hè.
3- Yếu tố đồng âm:
- Thiên: + trời
             + nghìn (năm)
             + dời đi, di chuyển.
4- Ghi nhớ: sgk/69
5- Bài tập bổ trợ:
- Giải thích yếu tố Hán Việt
+ tứ: bốn (phương).
+ hải: biển.
+ giai: đều.
+ huynh đệ: anh em.
-> Bốn biển đều là anh em.
II. Cấu tạo từ ghép Hán Việt:
1. Giải nghĩa yếu tố Hán Việt
+ sơn hà: núi sông.
+ xâm phạm: chiếm lấn.
+ giang san: sông núi.
-> Từ ghép đẳng lập.
2. Trật tự sắp xếp yếu tố Hán Việt
+ ái quốc: yêu nước.
+ thủ môn: cầu thủ canh giữ cầu môn và được chơi bóng bằng tay.
+ chiến thắng: thắng trận trong cuộc chiến.
-> Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ.
+ thiên thư: sách trời.
+ thạch mã: ngựa đá.
+ tái phạm: tiếp tục phạm lỗi.
-> Từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính.
=> Trật tự sắp xếp trong từ ghép Hán Việt là chính phụ và phụ chính.
3- Ghi nhớ: Sgk/70
4- Bài tập bổ trợ:
- Từ ghép đẳng lập:
+ thiên địa: trời đất.
+ khuyển mã: chó ngựa.
+ kiên cố: vững chắc.
+ hoan hỉ: mừng vui.
- Từ ghép chính phụ:
+ đại lộ: đường lớn.
+ hải đăng: đèn trên biển.
+ tân binh: lính mới.
+ quốc kì: cờ của một nước.
III. Luyện tập:
1. Bài tập1/70:
- hoa(1) :chỉ sự vật  
-  hoa(2): : chỉ sự bóng bẩy đẹp đẽ.
- Phi(1): bay
-  Phi(2): trái với lẽ phải.
- Phi(3): vợ thứ của vua.
- Tham(1): ham muốn
- Tham(2): góp mặt, tham dự vào.
- Gia(1): nhà
-  gia(2): thêm vào.
2. Bài tập 3/71:
a. Hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hoả.
b. Thi nhân, đại thắng, hậu đãi, tân binh.
I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1- Giải nghĩa các yếu tố:
- Nam: phương Nam.
- quốc: nước.
- sơn: núi.
- hà: sông
-> Sông núi nước Nam.
2- Cách dùng các yếu tố:
- Nam: có thể dùng độc lập.
Vd: miền Nam, phía Nam,…
- quốc, sơn, hà: không thể dùng độc lập.
Vd: không thể nói yêu quốc, leo sơn, lội hè.
3- Yếu tố đồng âm:
- Thiên: + trời
+ nghìn (năm)
+ dời đi, di chuyển.
4- Ghi nhớ: sgk/69
5- Bài tập bổ trợ:
- Giải thích yếu tố Hán Việt
+ tứ: bốn (phương).
+ hải: biển.
+ giai: đều.
+ huynh đệ: anh em.
-> Bốn biển đều là anh em.
II. Cấu tạo từ ghép Hán Việt:
1. Giải nghĩa yếu tố Hán Việt
+ sơn hà: núi sông.
+ xâm phạm: chiếm lấn.
+ giang san: sông núi.
-> Từ ghép đẳng lập.
2. Trật tự sắp xếp yếu tố Hán Việt
+ ái quốc: yêu nước.
+ thủ môn: cầu thủ canh giữ cầu môn và được chơi bóng bằng tay.
+ chiến thắng: thắng trận trong cuộc chiến.
-> Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ.
+ thiên thư: sách trời.
+ thạch mã: ngựa đá.
+ tái phạm: tiếp tục phạm lỗi.
-> Từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính.
=> Trật tự sắp xếp trong từ ghép Hán Việt là chính phụ và phụ chính.
3- Ghi nhớ: Sgk/70
4- Bài tập bổ trợ:
- Từ ghép đẳng lập:
+ thiên địa: trời đất.
+ khuyển mã: chó ngựa.
+ kiên cố: vững chắc.
+ hoan hỉ: mừng vui.
- Từ ghép chính phụ:
+ đại lộ: đường lớn.
+ hải đăng: đèn trên biển.
+ tân binh: lính mới.
+ quốc kì: cờ của một nước.
III. Luyện tập:
1. Bài tập1/70:
- hoa(1) :chỉ sự vật
- hoa(2): : chỉ sự bóng bẩy đẹp đẽ.
- Phi(1): bay
- Phi(2): trái với lẽ phải.
- Phi(3): vợ thứ của vua.
- Tham(1): ham muốn
- Tham(2): góp mặt, tham dự vào.
- Gia(1): nhà
- gia(2): thêm vào.
2. Bài tập 3/71:
a. Hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hoả.
b. Thi nhân, đại thắng, hậu đãi, tân binh.

Admin
Quản trị
Quản trị

Tổng số bài gửi : 114
Join date : 30/10/2013

https://nguvannbk.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết